1.Thành tích về học tập và phong trào:
- Kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi Cấp Quận: 41 HS được công nhận (Toán 03, Ngữ văn 04, Tiếng Anh 03, Vật lí 04, Hóa học 01, Sinh học 02, Lịch sử 03, Địa lí 8, Công nghệ công nghiệp 06, Công nghệ nông nghiệp 07), 38 HS được tham gia đội tuyển HSG Quận 5 ôn luyện thi Cấp Thành phố.
- Hội thi học sinh nghiên cứu khoa học cấp Thành phố: 04 giải ba
- Hội thi HS giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay Casio cấp Quận: 03 giải nhì, 04 giải ba.
- Hội thi AI Hackathon Cấp Thành phố với chủ đề “Bảo vệ hành tinh xanh 2024”: Giải sáng tạo
- Hội thi “Văn hay chữ tốt” cấp Quận: 01 giải nhất, 01 giải nhì, 01 giải khuyến khích (khối 6,7); 08 giải khuyến khích (khối 8,9)
- Hội thi lập trình Drone & Robot Quốc tế 2024: 01 giải bạc cấp Quốc gia; 01 giải nhì cấp Thành phố
- Hội thi robotacon 2024: chứng chỉ đồng bảng B2-Robot Mission; giải khuyến khích cấp Quốc gia bảng B4-02-Future Innovators Junior
- Hội thi “Aerobic – Aerobicdance – CheerDance”: giải tư cấp Thành phố
- Hội thi trạng nguyên tuổi 13 năm 2024: giải Thám hoa cấp Quốc gia
- Hội thi Cấp Thành phố “An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai” Giải khuyến khích
- Hội thi khéo tay kĩ thuật Cấp Quận: 04 giải nhất, 01 giải nhì, 05 giải ba ở các môn Trang trí nhà cửa, làm hoa giấy hoa vải, thực phẩm và dinh dưỡng, crocodile chemistry, cắm hoa trang trí, chế biến thực phẩm, vẽ kỹ thuật, ngôi nhà thông minh, thiết kế mạch điện thông minh)
- Thành tích Hội khỏe Phù Đổng Cấp Quận: 09 HCV; 11 HCB; 17 HCĐ ở các môn bóng bàn, điền kinh, nhảy xa, đẩy tạ, cầu lông, bơi, cờ tướng, Vovinam.
2.Thành tích phong trào Đội:
- Hội thi “Thiết kế lồng đèn sáng tạo” Quận 5– Đạt giải nhất
- Hội thi dân vũ “Em vui hội trăng rằm” Quận 5 – đạt giải nhì
- Cuộc thi “Thông điệp tri ân” năm 2024: đạt giải B
- Ngày hội khoa học sáng tạo trẻ Quận 5: đạt giải nhì nhiệm vụ robot
- Về học lực:
KHỐI | Số học sinh | TỐT | KHÁ | ĐẠT | CHƯA ĐẠT |
Số học sinh | % | Số học sinh | % | Số học sinh | % | Số học sinh | % |
6 | 544 | 237 | 43.57 | 213 | 39.15 | 70 | 12.87 | 24 | 4.41 |
7 | 599 | 294 | 49.08 | 193 | 32.22 | 95 | 15.86 | 17 | 2.84 |
8 | 374 | 183 | 48.93 | 127 | 33.96 | 55 | 14.71 | 9 | 2.41 |
9 | 248 | 93 | 37.50 | 91 | 36.69 | 55 | 22.18 | 9 | 3.63 |
TỔNG | 1765 | 807 | 45.72 | 624 | 35.35 | 275 | 15.58 | 59 | 3.34 |
HKI 23-24 | 1688 | 642 | 38.03 | 563 | 33.35 | 374 | 20.56 | 136 | 8.06 |
| | | | | | | | | | |
- Về hạnh kiểm:
KHỐI | Số học sinh | TỐT | KHÁ | ĐẠT | CHƯA ĐẠT |
Số học sinh | % | Số học sinh | % | Số học sinh | % | Số học sinh | % |
6 | 544 | 499 | 91.73 | 40 | 7.35 | 5 | 0.92 | 0 | 0.00 |
7 | 599 | 566 | 94.49 | 30 | 5.01 | 3 | 0.50 | 0 | 0.00 |
8 | 374 | 338 | 90.37 | 29 | 7.75 | 7 | 1.87 | 0 | 0.00 |
9 | 248 | 212 | 85.48 | 35 | 14.11 | 1 | 0.40 | 0 | 0.00 |
TỔNG | 1765 | 1615 | 91.50 | 134 | 7.59 | 16 | 0.91 | 0 | 0.00 |
HKI 23-24 | 1688 | 1450 | 85.90 | 228 | 13.51 | 10 | 0.59 | 0 | 0.00 |
| | | | | | | | | | | |
So với học kì I năm học 2023 -2024:
Về học lực: Tốt, khá tăng 9.69 %; Đạt giảm 4.98%; Chưa đạt giảm 4.72%
Về Hạnh kiểm: Tốt tăng 5.6%; Khá giảm 5.92 %; Đạt tăng 0.32% (do nhà trường tăng cường trật tự kỉ cương đưa HS vào nền nếp nhà trường)
